Báo giá tôn lợp mái nhà xưởng mới nhất hiện nay

giá tôn lợp mái nhà xưởng

Bạn đang trong quá trình dự toán vật tư thi công nhưng chưa nắm rõ thị giá tôn lợp mái nhà xưởng hiện nay là bao nhiêu? Trong bài viết này, IMAI sẽ chia sẻ tới bạn bảng giá tôn lợp mái nhà xưởng mới nhất 2025 đầy đủ các loại bao gồm tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn cách nhiệt, seamlock, cliplock và tôn nhựa lấy sáng để bạn có đủ thông tin và lên kế hoạch ngân sách tối ưu nhất cho công trình mình.

Cùng bắt đầu nhé!

Bảng giá tôn lợp mái nhà xưởng cập nhật mới nhất 2025

Theo cập nhật mới nhất 2025, giá tôn lợp mái nhà xưởng dao động từ 40.000 – 491.600 VNĐ/m2, chênh lệch tùy theo loại tôn và độ dày. Chi tiết, dưới đây là bảng giá tham khảo cho đầy đủ các loại tôn nhà xưởng phổ biến trên thị trường, bao gồm: tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn cách nhiệt, seamlock, cliplock và tôn nhựa lấy sáng.

Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi theo thị giá vật liệu xây dựng từng thời kỳ. Để nhận báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ trực tiếp với IMAI qua hhotline: 0979.611.488 hoặc email: imai@imai.vn.

Giá tôn lợp mái nhà xưởng mạ kẽm

Giá tôn lợp mái nhà xưởng mạ kẽm

Hiện tại, giá tôn lợp mái nhà xưởng mạ kẽm dao động trong khoảng 45.000 – 90.000 VNĐ/m2 tùy trọng lượng và độ dày tôn. Cụ thể, dưới đây là chi tiết mức giá của từng loại tôn kẽm nhà xưởng A-Z mới nhất hiện nay:

Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m²)
0.25 2.1 45.000
0.30 2.35 55.000
0.35 2.75 65.000
0.40 3.15 72.000
0.45 3.50 80.000
0.50 4.20 90.000

Giá tôn lạnh lợp mái nhà xưởng

Giá tôn lạnh lợp mái nhà xưởng

Giá tôn lạnh mới nhất 2025 hiện nay đang dao động trong khoảng 47.000 – 92.500 VNĐ/m2 tùy độ dày, có màu hoặc không màu. Tôn lạnh có khả năng phản xạ nhiệt tốt, chống ăn mòn gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm, phù hợp cho các nhà xưởng đang tìm kiếm giải pháp tấm lợp bền bỉ & chống nóng tự nhiên hiệu quả:

Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/m) Giá loại có màu (VNĐ/m²) Giá loại không màu (VNĐ/m²)
0.25 2.1 50.000 47.000
0.30 2.35 58.000 54.000
0.35 2.75 67.500 62.000
0.40 3.15 74.000 70.000
0.45 3.5 83.000 79.000
0.50 4.2 92.500 89.000.

Giá tôn cách nhiệt

Giá tôn cách nhiệt

Hiện nay, giá tôn cách nhiệt đang dao động từ 105.000 – 491.600VNĐ/m2 tùy chất liệu cách nhiệt, độ dày tôn. Chi tiết mức giá từng loại IMAI xin được gửi đến bạn qua bảng dưới đây:

Loại tôn cách nhiệt Độ dày (mm) Giá (VNĐ/m²)
Tôn cách nhiệt PU 0.30 105.000
0.35 110.000
0.40 115.000
0.45 120.000
Tôn xốp EPS 0.50 125.000
Tôn cách nhiệt Glasswool 0.40 433.000
0.45 417.000
0.50 491.600

Giá tôn Seamlock, Cliplock

Giá tôn Seamlock, Cliplock

Tôn Seamlock & Cliplock đang có mức giá dao động trong khoảng 75.000 – 118.000 VNĐ/m2 tùy loại & độ dày. Chi tiết mức giá sẽ được IMAI trình bày cụ thể ngay sau đây:

Loại tôn Độ dày (mm) Đơn giá (VNĐ/m2)
Tôn Cliplock 0,30 75.000
0,35 85.000
0,40 93.000
0,45 105.000
0,50 115.000
Tôn Seamlock 0,45 98.000
0,5 108.000
0,55 118.000.

Giá tôn lấy sáng

Giá tôn lấy sáng

Giá tôn nhựa lấy sáng cập nhật mới nhất 2025 dao động trong khoảng 40.000 – 245.000 VNĐ/m2 tùy độ dày. Chi tiết, mức giá từng loại tôn lấy sáng nhà xưởng được IMAI chia sẻ cụ thể hơn ngay sau đây:

Độ dày (mm) Trọng lượng(kg/m) Đơn giá(VNĐ/m2)
0,5 0,6 40.000
1,0 1,2 80.000
1,5 1,8 120.000
2,0 2,4 165.000
2,5 3,0 205.000
3,0 3,6 245.000

Giới thiệu về tôn lợp mái nhà xưởng

Tôn là một trong những giải pháp lợp mái nhà xưởng phổ biến nhất hiện nay, bên cạnh mái bê tông cốt thép. Sản phẩm được chế tạo chủ yếu từ thép cán mỏng, được cán thành các đường uốn lượn hình vuông, tròn,.. gọi là sóng tôn có tác dụng nâng cao khả năng chịu lực và tăng cường khả năng dẫn thoát nước của vật liệu khi mưa.

Giới thiệu về tôn lợp mái nhà xưởng

Bề mặt tôn lợp mái nhà xưởng thường mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm – kẽm để tạo lớp bảo vệ trước các tác nhân ăn mòn/rỉ sét từ môi trường như: mưa, nắng, hơi muối,… từ môi trường. Nhờ lớp mạ này, mái tôn có tuổi thọ rất dài, có thể đến 20-30 năm nếu thường xuyên bảo dưỡng định kỳ. Ngoài ra, tôn còn có thể được phủ thêm một lớp sơn với các màu khác nhau để mang lại tính thẩm mỹ theo sở thích, phong cách của doanh nghiệp.

So với các loại vật liệu truyền thống, điển hình như mái ngói hoặc bê tông cốt thép thì mái tôn có trọng lượng nhẹ hơn hẳn, phù hợp với các công trình có nền móng yếu. Giá rẻ cũng là ưu thế rất mạnh của vật liệu này, với mức chi phí rẻ hơn tới nhiều lần đến hàng chục lần so với các loại mái truyền thống như mái ngói hoặc mái bê tông cốt thép.

Các loại tôn lợp mái nhà xưởng phổ biến

Các loại tôn lợp mái nhà xưởng phổ biến

Có rất nhiêu loại tôn khác nhau, mỗi loại đều có đặc điểm vượt trội riêng, mang lại những lợi ích đa dạng cho công trình. Để giúp bạn có được cân nhắc phù hợp nhất, dưới đây là những loại tôn lợp mái nhà xưởng phổ biến & được ưa chuộng sử dụng hiện nay:

  • Tôn mạ kẽm: Tôn mạ kẽm là loại tôn có bề mặt được phủ một lớp kẽm nhằm chống gỉ sét và ăn mòn từ môi trường như: mưa, nắng, hơi ẩm,… có tuổi thọ trong khoảng 10 – 15 năm theo nhiều tính toán thực tế. Nhược điểm của mái tôn này là khả năng chống nóng kém, dễ hấp nhiệt xuống bên dưới. Tuy vậy, với mức giá rẻ nhất trong các dòng tôn lợp mái, tôn mạ kẽm vẫn được ưa chuộng ở các công trình cần tối ưu chi phí & chỉ cần khả năng che nắng mưa cơ bản như: bãi để xe, mái hiên,…
  • Tôn lạnh: Tôn lạnh là phiên bản cải tiến của tôn kẽm với lớp mạ hợp kim nhôm kẽm (55% nhôm, 43.5% kẽm, 1.5% silicon), mang lại khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường với tuổi thọ có thể lên đến 20 – 30 năm. Ngoài ra, lớp mạ này còn có khả năng phản xạ nhiệt cực tốt, hạn chế hấp thụ nhiệt từ mặt trời, giữ cho không gian bên trong nhà xưởng mát hơn trong mùa hè nóng nực.
  • Tôn cách nhiệt: Tôn cách nhiệt là sự kết hợp giữa tôn lạnh và lớp xốp cách nhiệt bên dưới, giúp nâng cao khả năng chống nóng vượt trội hơn, đồng thời tích hợp khả năng cách âm. Với cấu trúc nhiều lớp đã kể trên, loại tôn này có thể giảm nhiệt độ bên trong nhà xưởng từ 5 đến 10 độ C so với tôn thông thường, đồng thời hạn chế tiếng ồn do mưa lớn gây ra – mang đến không gian làm việc thoải mái & yên tĩnh cho công trình. Đặc biệt, do tôn cách nhiệt có thành phần cấu thành từ tôn lạnh, do đó vật liệu này thừa hưởng 100% những đặc tính nổi bật về khả năng chống ăn mòn vượt trội & phản xạ nhiệt tuyệt vời của lớp mạ nhôm kẽm đã đề cập ở trên.
  • Tôn Seamlock, Cliplock: Tôn Seamlock và Cliplock là dòng tôn cao cấp có thiết kế đặc biệt giúp lắp đặt mà không cần bắn vít trực tiếp lên bề mặt tôn. Hệ thống khóa chốt chuyên dụng giúp cố định tấm lợp chắc chắn trên khung mái, hoàn toàn loại bỏ nguy cơ dột nước do mối nối kín. Ngoài ra, với thiết kế sóng đặc biệt với 2 sóng cao và 3 sóng nhỏ, nước sẽ thoát rất nhanh – loại bỏ nguy cơ ứ đọng gây áp lực lên mái hoặc gia tăng nguy cơ ăn mòn và tạo rêu mốc trên tấm lợp.
  • Tôn nhựa lấy sáng: Tôn nhựa lấy sáng là loại tôn được làm từ nhựa polycarbonate có khả năng truyền ánh nắng mặt trời vào không gian bên trong. Do đó, loại tôn này được ưa chuộng sử dụng để che chắn ô giếng trời hoặc mái hiên để không gian phía dưới tận dụng nguồn sáng tự nhiên & thoáng đãng hơn. Tôn nhựa lấy sáng có nhiều màu sắc khác nhau, bao gồm: trong suốt 100%, đỏ, vàng, xạnh,… để bạn có thể lựa chọn sao cho phù hợp với thiết kế công trình.

Hướng dẫn chọn tôn lợp mái nhà xưởng phù hợp

Hướng dẫn chọn tôn lợp mái nhà xưởng phù hợp

Nếu bạn vẫn còn băn khoăn chưa biết loại tôn lợp mái nhà xưởng nào phù hợp nhất cho công trình mình, dưới đây là hướng dẫn lựa chọn của IMAI giúp bạn tháo gỡ triệt để các khó khăn trên:

1. Chọn tôn dựa vào yêu cầu về cách nhiệt và chống ồn:

  • Nhà xưởng ở khu vực nắng nóng, cần cách nhiệt tốt: Chọn tôn cách nhiệt (tôn PU, tôn xốp, tôn bông thủy tinh,…) để giảm nhiệt độ bên trong.
  • Nhà xưởng gần khu dân cư hoặc nơi có nhiều tiếng ồn: Chọn tôn có khả năng cách âm như tôn PU, tôn bông thủy tinh, tôn bông khoáng,… để giảm thiểu tiếng ồn từ mưa gió tác động lên mái tôn.
  • Nhà xưởng cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo khả năng chống nóng: Chọn tôn lạnh do có lớp mạ kẽm  tốt hơn.

2. Chọn tôn dựa vào môi trường sử dụng:

  • Nhà xưởng ở khu vực ven biển, môi trường ẩm ướt, dễ ăn mòn: Chọn các loại tôn có lớp mạ nhôm kẽm như: tôn lạnh, tôn xốp,tôn Cliplock, Seamlock,… có khả năng chống ăn mòn/rỉ sét gấp 4 lần so với các loại tôn thông thường.
  • Nhà xưởng có giếng trời, mái hiên cần tận dụng ánh sáng tự nhiên: Chọn tôn nhựa lấy sáng để giảm chi phí chiếu sáng ban ngày.
  • Bãi giữ xe, mái hiên với nhu cầu che mưa nắng đơn thuần: Chọn tôn mạ kẽm để tiết kiệm chi phí do không có người sinh hoạt, làm việc thường xuyên tại khu vực này.

3. Chọn tôn dựa vào ngân sách đầu tư:

  • Ngân sách thấp: Chủ đầu tư có thể cân nhắc chọn tôn 1 lớp mạ kẽm hoặc tôn lạnh nguyên bản không sơn màu để tiết kiệm chi phí. Tuy nhiên, nên lưu ý tôn mạ kẽm chống nóng rất kém, thường chỉ phù hợp với các phần công trình ít người làm việc thường xuyên như mái hiên, mái nhà để xe,…
  • Ngân sách trung bình: Chọn tôn lạnh mạ màu hoặc tôn PU để nâng cao độ bền trước các tác nhân ăn mòn của môi trường và chống nóng tốt hơn.
  • Ngân sách cao, yêu cầu chất lượng tốt nhất: Chọn tôn cliplock, seamlock hoặc tôn bông thủy tinh, tôn bông khoáng để đảm bảo độ bền & trang bị các tính năng chống nóng, chống ồn tốt nhất cho công trình.

IMAI – địa chỉ mua tôn lợp mái nhà xưởng uy tín, giá tốt số 1 tại khu vực Hà Nội & Hưng Yên

Bạn đang tìm kiếm nhà thầu cung cấp tôn lợp mái nhà xưởng và thi công trọn gói cho dự án của mình? IMAI là lựa chọn hàng đầu về sự uy tín và giá cả nếu bạn đang ở khu vực Hà Nội – Hưng Yên hoặc lân cận. Chúng tôi là đơn vị trên 10 năm kinh nghiệm, là đơn vị đại lý cấp 1 của các hãng tôn hàng đầu Việt Nam – cung cấp các sản phẩm tôn chất lượng như: tôn Colorbond, Sumo, Zincalum, Zacs, tôn Việt Nhật – Phương Nam,… Nhờ đó, chúng tôi tự tin cung cấp các sản phẩm tôn thép chính hãng với mức giá cạnh tranh #1 thị trường do không qua các khâu trung gian.

Không chỉ cung cấp vật tư chính hãng với giá tốt, IMAI còn mang lại giải pháp thi công tôn lợp mái nhà xưởng chuyên nghiệp với đội ngũ kỹ sư và team thợ thi công chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm thực chiến ở hàng trăm công trình lớn nhỏ khác nhau. Cụ thể, chúng tôi đã thực hiện thành công và làm hài lòng 200+ dự án nhà xưởng lớn nhỏ trên toàn miền Bắc, trong đó tiêu biểu có thể kể đến các dự án như: Acecook, TH True Milk, CP Việt Nam, Geleximco,…

Liên hệ ngay với IMAI để được tư vấn chi tiết về dự án của bạn và được báo giá tôn lợp mái nhà xưởng ưu đãi nhất:

IMAI.VN – NT STEEL

  • Địa chỉ: Đông Tảo – Khoái Châu – Hưng Yên
  • Hotline: 0979.611.488
  • Email: imai@imai.vn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *